Cách tính lưu lượng thông gió cho phòng sạch

Lưu lượng gió phòng sạch cần cho hệ thống: Q = V * AC, trong đó:

  • Q: lưu lượng không khí sạch cho hệ thống (m3/h)
  • A/C: số lần thay đổi không khí/giờ (Air change)
  • V: thể tích phòng sạch (Volume)

Ví dụ: Ta có phòng sạch = W * D * H = 4 * 3 * 3.5 = 42 m3.

  • Số lần thay đổi theo yêu cầu là 25 lần/giờ
  • Lưu lượng cần lọc trong 1 giờ là = 42 * 25 = 1050 m3/h (Lưu lượng lọc cần phải lớn hơn 1050 m3/h).

Tại mỗi filter lọc đều có ghi lưu lượng (công suất) lọc. Như vậy, số lượng phin lọc cần dùng = Q / lưu lượng lọc.

Kích thước lọc thô và thứ cấp theo tiêu chuẩn:

  • 287 * 592 * độ dày = 1700 m3/h, loại 490 * 592 * độ dày = 2800, loại 592 * 592 * độ dày = 3400 m3/h.
  • Vậy ta chọn 1 sơ cấp G4 kích thước 289 * 594 * 44 mm và 1 lọc thứ cấp F8 kích thước 287 * 592 * 534 mm.
  • Chọn nếu cấp độ sạch là Class 100.000 tốc độ gió tại miệng ra yêu cầu 0,5 m/s thì ta chọn lọc HEPA, H13 kích thước 610 * 1219 * 66 mm, lưu lượng 1205 m3/h hoặc hai lọc 610 * 610 * 66 lưu lượng 603 m3/h.

Trong trường hợp không yêu cầu tốc độ gió thì ta chỉ chọn 1 HEPA 610 * 610 * 150, H13, lưu lượng 1305 m3/h là được:

Công thức tính vận tốc gió: V = Q/S.3600, với Q là lưu lượng m3/h, S là diện tích bề mặt m2.

Công thức tính lưu lượng cần lưu thông: Q = V.AC, với V là thể tích phòng, AC là số lần trao đổi khí.

Đối với mỗi một phòng sạch thì yêu cầu về cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO tiêu chuẩn Standard 209E là một yếu tố để tính lưu lượng gió yêu cầu đối với lọc khí và số lượng lọc, cấp độ lọc.

Cách tính lưu lượng gió cho phòng sạch

Phòng sạch cần phải đảm bảo lưu lượng thông gió

 Bảng 1: Số lần trao đổi gió theo tiêu chuẩn Standard 209E

FS

Cleanroom ISO

Equivalent

Class

Class

Air Change Rate

1

ISO 3

360 – 540

10

ISO 4

300 – 540

100

ISO 5

240 – 480

1000

ISO 6

150 – 240

10000

ISO 7

60 – 90

100000

ISO 8

5 - 48

 

Bảng 2: Chi tiết giới hạn số lượng hạt bụi với từng cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO

Class

Number of Particles per Cubic Meter by Micrometer Size

 

0.1 micron

0.2 micron

0.3 micron

0.5 micron

1 micron

5 micron

ISO1

10

2

 

 

 

 

ISO2

100

24

10

4

 

 

ISO3

1,000

237

102

35

8

 

ISO4

10,000

2,370

1,020

352

83

 

ISO5

100,000

23,700

10,200

3,520

832

29

ISO6

1,000,000

237,000

102,000

35,200

8,320

293

ISO7

 

 

 

352,000

83,200

2,930

ISO8

 

 

 

3,520,000

832,000

29,300

ISO9

 

 

 

35,200,000

8,320,000

293,000

 

Bảng 3: Tiêu chuẩn tốc độ gió, số lần trao đổi gió đối với mỗi cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO 14644-1 và FS 209E

Class ISO 14644-1 (Federal Standard 209E)

Average Airflow Velocity m/s (ft/min)

Air Changes Per Hour

Ceiling Coverage

ISO8 (Class 100,000)

0.005 – 0.041 (1-8)

5 – 48

5 – 15%

ISO7 (Class 10,000)

0.051 – 0.076 (10-15)

60 – 90

15 – 20%

ISO6 (Class 1,000)

0.127 – 0.203 (25 – 40)

150 – 240

25 – 40%

ISO5 (Class 100)

0.203 – 0.406 (40-80)

240 – 480

35 – 70%

ISO4 (Class 10)

0.254 – 0.457 (50-90)

300 – 540

50 – 90%

ISO3 (Class 1)

0.305 – 0.457 (60-90)

360 – 540

60 – 100%

ISO 1-2

0.305 – 0.508 (60-100)

360 - 600

80 – 100%

 

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH:

Số 90 Cù Chính Lan - Phường Khương Mai – Quận Thanh Xuân – TP Hà Nội

VPGD Hà Nội: Số 16 Ngụy Như Kon tum, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, Hà Nội

Điện Thoại: 024.35658890 Fax: 024.35667290

Email : info@4d.com.vn - 4dtechco@gmail.com

Mobile: 0906267388

Văn phòng đại diện TPHCM: Địa chỉ: 156/1/15 Cộng Hòa, P12, Q.Tân Bình, TPHCM

Điện Thoại: 0909.529.250 Fax: 08. 8 38112966

Kết Nối Với Chúng Tôi

icon3 icon4 icon2 icon1

Bản đồ