Đang truy cập: 25 Trong ngày: 226 Trong tuần: 721 Lượt truy cập: 564618 |
Cách tính lưu lượng thông gió cho phòng sạch
Lưu lượng gió phòng sạch cần cho hệ thống: Q = V * AC, trong đó:
- Q: lưu lượng không khí sạch cho hệ thống (m3/h)
- A/C: số lần thay đổi không khí/giờ (Air change)
- V: thể tích phòng sạch (Volume)
Ví dụ: Ta có phòng sạch = W * D * H = 4 * 3 * 3.5 = 42 m3.
- Số lần thay đổi theo yêu cầu là 25 lần/giờ
- Lưu lượng cần lọc trong 1 giờ là = 42 * 25 = 1050 m3/h (Lưu lượng lọc cần phải lớn hơn 1050 m3/h).
Tại mỗi filter lọc đều có ghi lưu lượng (công suất) lọc. Như vậy, số lượng phin lọc cần dùng = Q / lưu lượng lọc.
Kích thước lọc thô và thứ cấp theo tiêu chuẩn:
- 287 * 592 * độ dày = 1700 m3/h, loại 490 * 592 * độ dày = 2800, loại 592 * 592 * độ dày = 3400 m3/h.
- Vậy ta chọn 1 sơ cấp G4 kích thước 289 * 594 * 44 mm và 1 lọc thứ cấp F8 kích thước 287 * 592 * 534 mm.
- Chọn nếu cấp độ sạch là Class 100.000 tốc độ gió tại miệng ra yêu cầu 0,5 m/s thì ta chọn lọc HEPA, H13 kích thước 610 * 1219 * 66 mm, lưu lượng 1205 m3/h hoặc hai lọc 610 * 610 * 66 lưu lượng 603 m3/h.
Trong trường hợp không yêu cầu tốc độ gió thì ta chỉ chọn 1 HEPA 610 * 610 * 150, H13, lưu lượng 1305 m3/h là được:
Công thức tính vận tốc gió: V = Q/S.3600, với Q là lưu lượng m3/h, S là diện tích bề mặt m2.
Công thức tính lưu lượng cần lưu thông: Q = V.AC, với V là thể tích phòng, AC là số lần trao đổi khí.
Đối với mỗi một phòng sạch thì yêu cầu về cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO tiêu chuẩn Standard 209E là một yếu tố để tính lưu lượng gió yêu cầu đối với lọc khí và số lượng lọc, cấp độ lọc.
Phòng sạch cần phải đảm bảo lưu lượng thông gió
Bảng 1: Số lần trao đổi gió theo tiêu chuẩn Standard 209E
FS | Cleanroom ISO | Equivalent |
Class | Class | Air Change Rate |
1 | ISO 3 | 360 – 540 |
10 | ISO 4 | 300 – 540 |
100 | ISO 5 | 240 – 480 |
1000 | ISO 6 | 150 – 240 |
10000 | ISO 7 | 60 – 90 |
100000 | ISO 8 | 5 - 48 |
Bảng 2: Chi tiết giới hạn số lượng hạt bụi với từng cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO
Class | Number of Particles per Cubic Meter by Micrometer Size | |||||
| 0.1 micron | 0.2 micron | 0.3 micron | 0.5 micron | 1 micron | 5 micron |
ISO1 | 10 | 2 |
|
|
|
|
ISO2 | 100 | 24 | 10 | 4 |
|
|
ISO3 | 1,000 | 237 | 102 | 35 | 8 |
|
ISO4 | 10,000 | 2,370 | 1,020 | 352 | 83 |
|
ISO5 | 100,000 | 23,700 | 10,200 | 3,520 | 832 | 29 |
ISO6 | 1,000,000 | 237,000 | 102,000 | 35,200 | 8,320 | 293 |
ISO7 |
|
|
| 352,000 | 83,200 | 2,930 |
ISO8 |
|
|
| 3,520,000 | 832,000 | 29,300 |
ISO9 |
|
|
| 35,200,000 | 8,320,000 | 293,000 |
Bảng 3: Tiêu chuẩn tốc độ gió, số lần trao đổi gió đối với mỗi cấp độ phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO 14644-1 và FS 209E
Class ISO 14644-1 (Federal Standard 209E) | Average Airflow Velocity m/s (ft/min) | Air Changes Per Hour | Ceiling Coverage |
ISO8 (Class 100,000) | 0.005 – 0.041 (1-8) | 5 – 48 | 5 – 15% |
ISO7 (Class 10,000) | 0.051 – 0.076 (10-15) | 60 – 90 | 15 – 20% |
ISO6 (Class 1,000) | 0.127 – 0.203 (25 – 40) | 150 – 240 | 25 – 40% |
ISO5 (Class 100) | 0.203 – 0.406 (40-80) | 240 – 480 | 35 – 70% |
ISO4 (Class 10) | 0.254 – 0.457 (50-90) | 300 – 540 | 50 – 90% |
ISO3 (Class 1) | 0.305 – 0.457 (60-90) | 360 – 540 | 60 – 100% |
ISO 1-2 | 0.305 – 0.508 (60-100) | 360 - 600 | 80 – 100% |
ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI