Thông số kỹ thuật thang máy là điều quan trọng nhất đối với việc lắp đặt xây dựng. Để có thể lựa chọn được sản phẩm thang máy phù hợp nhất với công trình thì bạn cần nắm được các thông số thang máy. Dưới đây là những thông tin về thông số thang máy Mitsubishi quan trọng cho bạn.

Thông số mỗi thang máy là khác nhauThông số mỗi thang máy là khác nhau

1-Những thông số kỹ thuật thang máy bạn cần biết

Trước khi lắp đặt thang máy, quan trọng nhất là tìm hiểu thông số thang máy. Thông số thang máy giúp các bạn lựa chọn được thang máy phù hợp nhất nhất với nhu cầu sử dụng. Những thông số thang máy Mitsubishi quan trọng và cơ bản nhất:

Loại thang

Tải trọng (kg)

Số người

Tốc độ (m/giây)

Điểm dừng tối đa

Hành trình tối đa

NexWay-S Package R

1000-1350

13-18

3.5-4.0

64

180

 

NEXIEZ-MR

450-1600

6-24

1.0-2.5

36

120

 

NEXIEZ-MR Hospital

750, 1000

11-15

1.0-1.75

30

90

NEXIEZ-MRL

450-1600

6-21

1.0-2.5

30

80

NexWay-S [Series-IP/AP Version2 and Series-IP]

825-2500

11-33

0.75-3.0

50

150

ELENESSA [Series-IP Version2]

1800-2500

24-33

1.0-1.75

22

60

NEXIEZ S

320-450

4-6

1

10

30

Home Elevators [Series-SVC/SED]

200-300

3-4

0.33

5

13

GFC-L3

750-2500

-

0.75-1.75

30

80

GFC-L2

3000-5000

-

0.5-1.0

8

40

GFM-T

750-6000

-

0.5-1.0

16

30

Ryoden Dumbwaiter G Series

30-500

 

0.38-0.75

8

15

2-Những lưu ý chọn thông số thang máy Mitsubishi

Khi tìm hiểu các thông số kỹ thuật của thang máy Mitsubishi, để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với công trình, bạn cần quan tâm tới những yếu tố sau:

Tải trọng

Lựa chọn tải trọng thang máy phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Đầu tiên là tải trọng thang máy phải phù hợp với diện tích mặt bằng xây dựng. Nhiều loại thang máy đòi hỏi phải được lắp đặt trên diện tích nhất định. Ngoài ra, số lượng người sử dụng thang máy, số lượng thang máy dự kiến trong tòa nhà cũng ảnh hưởng đến tải trọng của thang. Nếu số lượng người sử dụng lớn, số lượng thang máy ít thì phải lựa chọn thang máy có tải trọng lớn. Các tải trọng nhỏ tích hợp sử dụng cho nhà riêng, chung cư mini,... Các loại tải trọng phổ biến là 200kg, 250kg, 300kg, 320kg, 450kg, 550kg, 630kg, 750kg, 900kg, 1000kg, 1350kg... 

Việc lựa chọn tải trọng thang máy cũng phụ thuộc vào mục đích sử dụng. Các loại thang máy tải hàng thường có tải trọng lớn, từ 750kg trở lên. 

Tốc độ

Theo nhu cầu sử dụng mỗi công trình ta sẽ lựa chọn tốc độ mong muốn. Nhưng để tối ưu hiệu quả sử dụng, ta nên tính toán các yếu tố như số lượng thang của tòa nhà, tải trọng của thang, lưu lượng giao thông tòa nhà để chọn tốc độ thang phù hợp với thực tế.  

Thông số kỹ thuật thang máy MitsubishiThông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi

Chiều sâu hố pit

Hố pit thang máy là phần hố âm xuống từ sàn tầng dưới cùng xuống đáy hố thang. Chiều sâu hố pit phụ thuộc theo từng loại thang máy. Chiều sâu hố pit có ảnh hưởng quan trọng đến quá trình sử dụng và vận hành của thang máy. 

Chiều cao trên cùng (OH)

Chiều cao tầng trên cùng là khoảng cách từ mặt sàn điểm dừng trên cùng đến đỉnh hố thang - với loại thang có phòng máy. Thông thường, chiều cao của 1 tầng nhà là từ 3,5 - 4m. Tuy nhiên khi lắp thang máy, chiều cao tầng trên cùng phải đáp ứng được những yêu cầu nhất định. 

Tầng trên cùng của tòa nhà lắp đặt thang máy phải cao hơn các tầng khác. Khi thang máy hoạt động lên tới tầng trên cùng, nó sẽ cần thêm khoảng không để các thiết bị chức năng không chạm vào nóc nhà. Chiều cao tầng trên cùng cũng đảm bảo cho an toàn khi vượt tốc và phục vụ công tác kỹ thuật. 

Những tòa nhà cải tạo mà có chiều cao tầng trên cùng cố định, việc lựa chọn thang phải dựa vào chiều cao có trước để lựa chọn loại thang máy thích hợp. 

Thông số thang máy gia đình Mitsubishi

Kích thước giếng thang

Giếng thang là phần không gian để cabin thang máy hoạt động lên xuống. Giếng thang có hình hộp chữ nhật. Kích thước của giếng thang chính là kích thước của mặt cắt ngang giếng thang. Phần kích thước này bao gồm cả kết cấu khung và cabin thang máy. 

Kích thước giếng thang máy sẽ phụ thuộc vào tải trọng thang, loại thang sử dụng, diện tích mặt sàn và khả năng đáp ứng từ công trình. Với không gian nhỏ thì kích thước giếng thang máy cũng nhỏ nên chỉ phù hợp với các loại thang máy tải trọng nhỏ. Ngược lại nếu có không gian rộng cho giếng thang thì chủ đầu tư sẽ có nhiều lựa chọn hơn về tải trọng thang máy.

Hố Pit bị hạn chế chiều cao

Nhiều công trình bị hạn chế khi đào hố âm pit. Trường hợp này, phải lựa chọn thang máy có thông số phù hợp. Tại Việt Nam hiện nay, thang máy gia đình Mitsubishi loại dùng cáp kéo có hố pit nông nhất. Loại thang này chỉ yêu cầu hố pit sâu 450mm.

Xem xét các thông số thang máy Mitsubishi sẽ giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với điều kiện và nhu cầu sử dụng. Quý khách có thắc mắc về thông số thang máy Mitsubishi và cần tư vấn về sản phẩm này, xin vui lòng liên hệ với 4Dtech qua

Hotline: 024.35658890.

Website http://4dtech.com.vn/.

 

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH:

Số 90 Cù Chính Lan - Phường Khương Mai – Quận Thanh Xuân – TP Hà Nội

VPGD Hà Nội: Số 16 Ngụy Như Kon tum, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, Hà Nội

Điện Thoại: 024.35658890 Fax: 024.35667290

Email : info@4d.com.vn - 4dtechco@gmail.com

Mobile: 0906267388

Văn phòng đại diện TPHCM: Địa chỉ: 156/1/15 Cộng Hòa, P12, Q.Tân Bình, TPHCM

Điện Thoại: 0909.529.250 Fax: 08. 8 38112966

Kết Nối Với Chúng Tôi

icon3 icon4 icon2 icon1

Bản đồ